Bước tới nội dung

lẹp kẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰ʔp˨˩ kɛ̰ʔp˨˩lɛ̰p˨˨ kɛ̰p˨˨lɛp˨˩˨ kɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛp˨˨ kɛp˨˨lɛ̰p˨˨ kɛ̰p˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lẹp kẹp

  1. Tiếng giày dép đập xuống mặt đất khi đi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]