Bước tới nội dung

lễ tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ təm˧˧le˧˩˨ təm˧˥le˨˩˦ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ təm˧˥le˧˩ təm˧˥lḛ˨˨ təm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lễ tâm

  1. Lễ vật của dân sự "thành tâm" đem đút lót cho bọn quan lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]