lót

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔt˧˥lɔ̰k˩˧lɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔt˩˩lɔ̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lót

  1. Lần vải phía trong của một số loại áo ấm.
    Vải lót áo khoác.
  2. .
    May lót.
    lót.

Động từ[sửa]

lót

  1. Đặt thêm một lớp vào phía trong hay xuống dưới vật gì đó.
    Lót tã cho trẻ.
    Áo lót.
    Rế lót nồi.
  2. Lát.
    Đường lót gạch.
  3. Đệm vào vài tiếng, vài âm khác.
    Tiếng lót.
    Tên lót.
  4. Ém sẵn quân.
    Lót quân.

Tham khảo[sửa]