lót
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔt˧˥ | lɔ̰k˩˧ | lɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔt˩˩ | lɔ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lót
Động từ[sửa]
lót
- Đặt thêm một lớp vào phía trong hay xuống dưới vật gì đó.
- Lót tã cho trẻ.
- Áo lót.
- Rế lót nồi.
- Lát.
- Đường lót gạch.
- Đệm vào vài tiếng, vài âm khác.
- Tiếng lót.
- Tên lót.
- Ém sẵn quân.
- Lót quân.
Tham khảo[sửa]
- "lót". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)