Bước tới nội dung

dân sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Sự: việc

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

dân sự

  1. Việc của công dân nói chung, khác với quân sựtôn giáo.
    Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự.
  2. (luật pháp) Quan hệ phát sinh về tài sản, hoặc hôn nhân, nhân thân... do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự.
    Luật dân sự.

Tính từ

[sửa]

dân sự

  1. Thuộc về nhân dân, liên quan đến nhân dân; phân biệt với quân sự.
    Cơ quan dân sự.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]