lễ tiên bình hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ tiən˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ hə̰ʔw˨˩le˧˩˨ tiəŋ˧˥ ɓïn˧˧ hə̰w˨˨le˨˩˦ tiəŋ˧˧ ɓɨn˨˩ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ tiən˧˥ ɓïŋ˧˧ həw˨˨le˧˩ tiən˧˥ ɓïŋ˧˧ hə̰w˨˨lḛ˨˨ tiən˧˥˧ ɓïŋ˧˧ hə̰w˨˨

Định nghĩa[sửa]

lễ tiên bình hậu

  1. Phía trước thì đàn nghi lễ để chiêu hàng, phía sau thì phục sẵn binh mã để phản công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]