phục
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔk˨˩ | fṵk˨˨ | fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˨˨ | fṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phục”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
phục
- Ẩn nấp chờ thời cơ hành động.
- Phục ở ngõ hẻm để đón đánh.
- Chịu là giỏi, là hay, là phải.
- Phục tài làm thơ.
- Chịu đựng được, đương được.
- Không phục thủy thổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phục". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
phục
- (Nùng Inh) chiếu.
Tham khảo[sửa]
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰʊwk͡p̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰʊwk͡p̚˩˧]
Danh từ[sửa]
phục