lệ thuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḛʔ˨˩ tʰuək˨˩lḛ˨˨ tʰuək˨˨le˨˩˨ tʰuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
le˨˨ tʰuək˨˨lḛ˨˨ tʰuək˨˨

Danh từ[sửa]

lệ thuộc

  1. Phải theo người khác.
Bị lệ thuộc vào người tình.
  1. Phụ vào cái khác.
    Lệ thuộc vào tài liệu nước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]