Bước tới nội dung

lệnh cấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔjŋ˨˩ kəm˧˥lḛn˨˨ kə̰m˩˧ləːn˨˩˨ kəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
leŋ˨˨ kəm˩˩lḛŋ˨˨ kəm˩˩lḛŋ˨˨ kə̰m˩˧

Danh từ[sửa]

lệnh cấm

  1. Lệnh yêu cầu cấm thực hiện một hoạt động.
    Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú.
    Hết tất cả các lệnh cấm.