lịch trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭ̈ʔk˨˩ ʨï̤ŋ˨˩lḭ̈t˨˨ tʂïn˧˧lɨt˨˩˨ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïk˨˨ tʂïŋ˧˧lḭ̈k˨˨ tʂïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

lịch trình

  1. Chặng đường sẽ hoặc đã đi qua, theo từng thời điểm, từng giai đoạn.
    Lịch trình của chuyến bay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lịch trình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)