lỏng chỏng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰wŋ˧˩˧ ʨa̰wŋ˧˩˧ | lawŋ˧˩˨ ʨawŋ˧˩˨ | lawŋ˨˩˦ ʨawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˩ ʨawŋ˧˩ | la̰ʔwŋ˧˩ ʨa̰ʔwŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
lỏng chỏng
- Thưa thớt, rời rạc và mỗi thứ một nơi không ra hàng lối.
- Trong gian nhà rộng chỉ thấy lỏng chỏng mấy cái ghế.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lỏng chỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)