lỗi điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loʔoj˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩loj˧˩˨ ɗiə̰w˨˨loj˨˩˦ ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo̰j˩˧ ɗiəw˨˨loj˧˩ ɗiə̰w˨˨lo̰j˨˨ ɗiə̰w˨˨

Định nghĩa[sửa]

lỗi điệu

  1. Nói tiếng nhạc không ăn nhịp với cung bậc.
  2. Không ăn nhịp, hòa hợp với cái khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]