Bước tới nội dung

nhịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲḭʔp˨˩ɲḭp˨˨ɲip˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲip˨˨ɲḭp˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nhịp

  1. (Cn. dịp) Thời gian thuận tiện.
    Đó là một nhịp may để tiến hành công việc.
  2. Đoạn cầu ở vào giữa hai cột cầu.
    Cầu bao nhiêu nhịp thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
  3. Quãng cách đều nhau giữa những tiếng đệm mạnh trong một bài nhạc, một hồi trống, hồi chiêng.
    Ngồi đánh nhịp.
    Theo nhịp chiêng, nhịp trống ồn ào (Tú Mỡ)
  4. Sự kế tiếp đều đặn.
    Tâm hồn của.
    Nguyễn.
    Trái sống một nhịp với non sông đất nước (Phạm Văn Đồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Cống

[sửa]

Số từ

[sửa]

nhịp

  1. hai.