lột truồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔt˨˩ ʨuəŋ˨˩ | lo̰k˨˨ tʂuəŋ˧˧ | lok˨˩˨ tʂuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lot˨˨ tʂuəŋ˧˧ | lo̰t˨˨ tʂuəŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]- Cởi bỏ, lột quần ra để truồng.
- 2016, Hiệu Minh, Từ trò đùa làng quê lột truồng trẻ con thô bỉ đến tội dâm ô xứ người, VTC News:
- Lũ con trai cũng không thoát. Ngoài chuyện bắt vâng dạ, khoanh tay lạy họ, đến việc tụt quần lũ trẻ xem chim của chúng đến đâu. Đôi lúc đám này bắt trẻ con lột truồng mới cho về nhà.
- 2016, Hiệu Minh, Từ trò đùa làng quê lột truồng trẻ con thô bỉ đến tội dâm ô xứ người, VTC News:
- Như vạch trần.
- 2010, Lê Minh Phong, Trong số họ không có kẻ nào đồng lõa với tôi, Văn chương Việt:
- Tôi thích những ánh mắt hiếu kỳ, đó là những ánh mắt muốn khám phá, muốn lột truồng sự thật và bày ra giữa chợ.
- 2010, Lê Minh Phong, Trong số họ không có kẻ nào đồng lõa với tôi, Văn chương Việt: