lột
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔt˨˩ | lo̰k˨˨ | lok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lot˨˨ | lo̰t˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
lột
Động từ[sửa]
lột
- Bóc ra.
- Lột áo.
- Lột da..
- Lột mặt nạ..
- Bóc trần bộ mặt giả dối cho mọi người biết.
- :.
- Lột mặt nạ bọn phản động đội lốt thầy tu.
- Cướp bóc.
- Bọn gian phi lột khách qua đường.
- Lấy được hết cái hay trong câu văn hay bài văn.
- Dịch khéo lột hết được tinh thần nguyên văn.
Tham khảo[sửa]
- "lột". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)