Bước tới nội dung

vạch trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔjk˨˩ ʨə̤n˨˩ja̰t˨˨ tʂəŋ˧˧jat˨˩˨ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vajk˨˨ tʂən˧˧va̰jk˨˨ tʂən˧˧

Động từ

[sửa]

vạch trần

  1. Làm lộ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu.
    Vạch trần âm mưu thâm độc.
    Vạch trần tội ác của kẻ thù .
    Kẻ ném đá giấu tay bị vạch trần với đầy đủ chứng cớ.

Tham khảo

[sửa]