Bước tới nội dung

lục bát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ ɓaːt˧˥lṵk˨˨ ɓa̰ːk˩˧luk˨˩˨ ɓaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ ɓaːt˩˩lṵk˨˨ ɓaːt˩˩lṵk˨˨ ɓa̰ːt˩˧

Danh từ

[sửa]

lục bát

  1. Thể văn vần của Việt Nam cứ sau một câu sáu chữ lại đến một câu tám chữ.
    Truyện Kiều viết theo thể lục bát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]