Bước tới nội dung

lai tỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˧ tḭ̈ŋ˧˩˧laːj˧˥ tïn˧˩˨laːj˧˧ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˥ tïŋ˧˩laːj˧˥˧ tḭ̈ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

lai tỉnh

  1. Đã tỉnh lại sau khi ngất đi.
    Bệnh nhân đã lai tỉnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]