lanh lánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lajŋ˧˧ lajŋ˧˥ | lan˧˥ la̰n˩˧ | lan˧˧ lan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˥ lajŋ˩˩ | lajŋ˧˥˧ la̰jŋ˩˧ |
Tính từ
[sửa]lanh lánh
- Đen và trong sáng, trông đẹp, sinh động.
- 1999, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Hình bóng cuộc đời, NXB Quân đội nhân dân, tr. 303:
- Dưới ánh đèn khuya sáng rực những bức tranh phập phồng thở, lanh lánh ướt rồi khô dần, thẫm lại.