Bước tới nội dung

lánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lajŋ˧˥la̰n˩˧lan˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lajŋ˩˩la̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lánh

  1. Nhánh.
    Than đen lánh.
    Giày bóng lánh.

Động từ

[sửa]

lánh

  1. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với mình.
    Tạm lánh đi mấy ngày .
    Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện Kiều)
  2. Đphg,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]