leie
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | leie | leia, leien |
Số nhiều | leier | leiene |
leie gđc
- Sự thuê, mướn.
- Hun sørget for leie av lokale til møtet.
- hus/båt til leie — Nhà/thuyền cho thuê, mướn.
- Tiền thuê, tiền mướn.
- Leien skal betales hver måned.
- høy/lav leie
Từ dẫn xuất
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | leie | leiet |
Số nhiều | leier | leia, leiene |
leie gđ
- Sự, chỗ nằm. Lòng (sông).
- Elven brøt seg nytt leie.
- Jeg la meg på mitt beskjedne leie.
- stemmens naturlige leie
- sykeleie Sự nằm vì bệnh hoạn.
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å leie |
Hiện tại chỉ ngôi | leier |
Quá khứ | leide |
Động tính từ quá khứ | leid |
Động tính từ hiện tại | — |
leie
- Thuê, mướn. Cho thuê, cho mướn.
- Vi leide en bil for helgen.
- Bonden måtte bruke leid hjelp i høyonna.
- å leie ut/bort noe — Cho thuê, cho mướn vật gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å leie |
Hiện tại chỉ ngôi | leier |
Quá khứ | leide |
Động tính từ quá khứ | leid |
Động tính từ hiện tại | — |
leie
Tham khảo
[sửa]- "leie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)