Bước tới nội dung

liên miên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ miən˧˧liəŋ˧˥ miəŋ˧˥liəŋ˧˧ miəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ miən˧˥liən˧˥˧ miən˧˥˧

Tính từ

[sửa]

liên miên

  1. Kéo dài không dứt.
    Công tác liên miên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]