Bước tới nội dung

liên minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ mïŋ˧˧liəŋ˧˥ mïn˧˥liəŋ˧˧ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ mïŋ˧˥liən˧˥˧ mïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

liên minh

  1. Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung.
    Khối liên minh công nông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]