liên can
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ kaːn˧˧ | liəŋ˧˥ kaːŋ˧˥ | liəŋ˧˧ kaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ kaːn˧˥ | liən˧˥˧ kaːn˧˥˧ |
Động từ[sửa]
liên can
- Dính dáng với vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng.
- Liên can vào vụ án.
- Dính dáng đến việc đến người nào đó.
- Tôi không liên can gì đến anh ta.
- Chả ai liên can đến việc đó.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "liên can", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)