Bước tới nội dung

liên can

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 連干.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ kaːn˧˧liəŋ˧˥ kaːŋ˧˥liəŋ˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ kaːn˧˥liən˧˥˧ kaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

liên can

  1. Dính dáng với vụ phạm phápmức không nghiêm trọng.
    Liên can vào vụ án.
  2. Dính dáng đến việc đến người nào đó.
    Tôi không liên can gì đến anh ta.
    Chả ai liên can đến việc đó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]