loài người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̤ːj˨˩ ŋɨə̤j˨˩lwaːj˧˧ ŋɨəj˧˧lwaːj˨˩ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːj˧˧ ŋɨəj˧˧

Danh từ[sửa]

loài người

  1. Tổng thể những người trên Trái Đất nói chung.
    Xã hội loài người.
    Lịch sử loài người.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Loài người, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam