loè bịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa loè +‎ bịp.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ̤˨˩ ɓḭʔp˨˩lwɛ˧˧ ɓḭp˨˨lwɛ˨˩ ɓip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˧˧ ɓip˨˨lwɛ˧˧ ɓḭp˨˨

Động từ[sửa]

loè bịp

  1. Khoe khoang dối trá để đánh lừa.
    Kẻ chuyên đi loè bịp thiên hạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Loè bịp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam