lom khom
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔm˧˧ xɔm˧˧ | lɔm˧˥ kʰɔm˧˥ | lɔm˧˧ kʰɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔm˧˥ xɔm˧˥ | lɔm˧˥˧ xɔm˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
lom khom
- Đứng cúi cong lưng xuống.
- Lom khom cấy lúa.
- Lom khom dưới núi tiều vài chú (
Bà huyện Thanh Quan
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lom khom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)