cong
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kawŋ˧˧ | kawŋ˧˥ | kawŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kawŋ˧˥ | kawŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cong
Tính từ
cong
- Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc.
- Uốn cong.
- Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy)
- Quãng đường cong.
- Khô cong.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cong”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Danh từ
cong
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (viết tắt) của congress.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cong”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Động từ
cong
- buộc.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Tai Loi
[sửa]Danh từ
[sửa]cong
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Động từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Tai Loi
- Danh từ tiếng Tai Loi
- Mục từ tiếng Tai Loi có chữ viết không chuẩn