Bước tới nội dung

cong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kawŋ˧˧kawŋ˧˥kawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kawŋ˧˥kawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cong

  1. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng.
    Cong nước mưa.

Tính từ

cong

  1. hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc.
    Uốn cong.
    Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy)
    Quãng đường cong.
    Khô cong.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Anh

Danh từ

cong

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (viết tắt) của congress.

Tham khảo

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Động từ

cong

  1. buộc.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Tai Loi

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cong

  1. bàn chân.

Tham khảo

[sửa]