luyến tiếc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwiən˧˥ tiək˧˥ | lwiə̰ŋ˩˧ tiə̰k˩˧ | lwiəŋ˧˥ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwiən˩˩ tiək˩˩ | lwiə̰n˩˧ tiə̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
luyến tiếc
- Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mà mình đã mất, không được hưởng nữa.
- Luyến tiếc thời thơ ấu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "luyến tiếc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)