Bước tới nội dung

luyến tiếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwiən˧˥ tiək˧˥lwiə̰ŋ˩˧ tiə̰k˩˧lwiəŋ˧˥ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwiən˩˩ tiək˩˩lwiə̰n˩˧ tiə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

luyến tiếc

  1. Cảm thấy buồn, xót xa, khi nghĩ lại, nhớ lại cái mình đã mất, không được hưởng nữa.
    Luyến tiếc thời thơ ấu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]