lykke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lykke | lykka, lykken |
Số nhiều | — | — |
lykke gđc
- Sự may mắn, sung sướng, hạnh phúc.
- Han har alltid hatt lykken med seg.
- Lykken smiler til noen. — Sự may mắn đến với ai.
- å være sin egen lykkes smed — Là người tự tạo hạnh phúc cho mình.
- å gjøre lykke — Thành công, đạt thắng lợi.
- Lykken var bedre enn forstånden. — May mắn hơn là do khả năng.
- å være en lykkens pamfilius — Là người luôn gặp may mắn.
- Til lykke med dagen og framtiden! — Chúc bạn may mắn, hạnh phúc mãi mãi.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) lykkejeger gđ: Người đào mỏ, kiếm vợ giàu.
- (1) lykkerus gđt: Sự mê mẩn vì sung sướng.
- (1) lykkeskilling gđ: Tiền cắc nhặt được.
- (1) lykketall gđ: Con số may mắn.
- (1) lykketreff gđ: Sự ngẫu hợp, gặp gỡ tình cờ.
- (1) lykkønske : Chúc may mắn.
Tham khảo
[sửa]- "lykke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)