Bước tới nội dung

nhặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̰ʔt˨˩ɲa̰k˨˨ɲak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲat˨˨ɲa̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhặt

  1. khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đềunối tiếp nhau.
    Cây mía nhặt mắt .
    Đường kim khâu nhặt mũi.
  2. nhịp độ âm thanh dày, dồn dập.
    Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa .
    Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan.
  3. Tt., cổ, đphg Ngặt.
    Cấm nhặt.

Động từ

[sửa]

nhặt

  1. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa.
    Nhặt cánh hoa dưới gốc.
    Nhặt của rơi.
    Nhặt thóc lẫn trong gạo.

Tham khảo

[sửa]