tình cờ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ kə̤ː˨˩ | tïn˧˧ kəː˧˧ | tɨn˨˩ kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ kəː˧˧ |
Tính từ
[sửa]tình cờ
- Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được.
- Cuộc gặp gỡ tình cờ.
- Tình cờ nghe được câu chuyện .
- Tình cờ anh gặp em đây,.
- Như sông gặp nước như mây gặp rồng. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "tình cờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)