Bước tới nội dung

lưu tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ təm˧˧lɨw˧˥ təm˧˥lɨw˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ təm˧˥lɨw˧˥˧ təm˧˥˧

Động từ

[sửa]

lưu tâm

  1. Chú ý, để tâm thường xuyên, chu đáo.
    Lưu tâm đến việc dạy dỗ con cái.

Tham khảo

[sửa]