Bước tới nội dung

tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təm˧˧
təm˧˥təm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təm˧˥təm˧˥˧
Hà Nội, Việt Nam (nữ giới)

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tâm

  1. Điểm ở giữa.
    Tâm đường tròn.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chứt

[sửa]

Động từ

[sửa]

tâm

  1. giã.