Bước tới nội dung

mà lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤ː˨˩ la̰ːʔj˨˩maː˧˧ la̰ːj˨˨maː˨˩ laːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˧ laːj˨˨maː˧˧ la̰ːj˨˨

Tính từ

[sửa]

mà lại

  1. Liên từ chỉ một ý trái ngược.
    Giàu mà lại kiệt.
  2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
    Phải tỏ ra là can đảm mà lại!

Tham khảo

[sửa]