Bước tới nội dung

mào đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːw˨˩ ɗə̤w˨˩maːw˧˧ ɗəw˧˧maːw˨˩ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːw˧˧ ɗəw˧˧

Danh từ

[sửa]

mào đầu

  1. Nói dạo trước khi thực sự vào một bài văn hay một câu chuyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]