Bước tới nội dung

máng xối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˥ soj˧˥ma̰ːŋ˩˧ so̰j˩˧maːŋ˧˥ soj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˩˩ soj˩˩ma̰ːŋ˩˧ so̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

máng xối

  1. Máng hứngdẫn nước mưachỗ tiếp giáp giữa hai mặt mái nhà nghiêng giao nhau.
  2. Máng hứng và dẫn nước mưa nói chung.
    Trước trận mưa, ông ta đặt một thùng nước tại nơi máng xối chảy xuống để hứng nước tưới cây.