Bước tới nội dung

hứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɨŋ˧˥hɨ̰ŋ˩˧hɨŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɨŋ˩˩hɨ̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hứng

  1. Vui thíchhăng hái do một cảm giác mạnh gây nên.
    Khi hứng mới làm thơ được.

Động từ

[sửa]

hứng

  1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống.
  2. Nhận lấy một việc từ đâu đến.
    Hứng cái khó nhọc vào mình.

Tham khảo

[sửa]