hứng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨŋ˧˥ | hɨ̰ŋ˩˧ | hɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨŋ˩˩ | hɨ̰ŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hứng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]hứng
Động từ
[sửa]hứng
- Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống.
- Nhận lấy một việc từ đâu đến.
- Hứng cái khó nhọc vào mình.
Tham khảo
[sửa]- "hứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)