Bước tới nội dung

mua chuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ mua + chuộc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mwaː˧˧ ʨuək˨˩muə˧˥ ʨuək˨˨muə˧˧ ʨuək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
muə˧˥ ʨuək˨˨muə˧˥˧ ʨuək˨˨

Động từ

[sửa]

mua chuộc

  1. Dùng tiền tài, thế lực để lôi kéo người ta về phía mình.
    Anh ấy là người thẳng thắn, dù nghèo cũng không để người ta mua chuộc.

Tham khảo

[sửa]