Bước tới nội dung

máy đánh bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ɗajŋ˧˥ ɓa̰ːʔk˨˩ma̰j˩˧ ɗa̰n˩˧ ɓa̰ːk˨˨maj˧˥ ɗan˧˥ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ɗajŋ˩˩ ɓaːk˨˨maj˩˩ ɗajŋ˩˩ ɓa̰ːk˨˨ma̰j˩˧ ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

máy đánh bạc

  1. Máy trò chơi điện tử chạy bằng xèng, hoạt động khi bấm nút bấm hoặc kéo cần sẽ tạo một tổ hợp các biểu tượng trên mặt trụ quay; mỗi tổ hợp sẽ có giải thưởng khác nhau cho người chơi.