Bước tới nội dung

máy giặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ máy + giặt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maj˧˥ za̰ʔt˨˩ma̰j˩˧ ja̰k˨˨maj˧˥ jak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maj˩˩ ɟat˨˨maj˩˩ ɟa̰t˨˨ma̰j˩˧ ɟa̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

máy giặt

  1. Máy dùng để giặt quần áo bằng điện.
    Từ hôm gia đình có máy giặt bà ấy cũng đỡ mệt.

Tham khảo

[sửa]