Bước tới nội dung

mãn nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔan˧˥ ŋwiə̰ʔn˨˩maːŋ˧˩˨ ŋwiə̰ŋ˨˨maːŋ˨˩˦ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːn˩˧ ŋwiən˨˨maːn˧˩ ŋwiə̰n˨˨ma̰ːn˨˨ ŋwiə̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Nguyện: mong ước

Tính từ

[sửa]

mãn nguyện

  1. Được đầy đủ như lòng mong ước.
    Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.

Tham khảo

[sửa]