Bước tới nội dung

mèo nhị thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một con mèo nhị thể.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ ɲḭʔ˨˩ tʰḛ˧˩˧mɛw˧˧ ɲḭ˨˨ tʰe˧˩˨mɛw˨˩ ɲi˨˩˨ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ ɲi˨˨ tʰe˧˩mɛw˧˧ ɲḭ˨˨ tʰe˧˩mɛw˧˧ ɲḭ˨˨ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) mèo nhị thể

  1. Mèo có bộ lông gồm hai màu, thường là vàngtrắng.
    • 1994, Hồ Trường An, Đêm xanh huyền-hoặc, Nhà xuất bản Làng Văn, tr. 15:
      Chị nọ chụp kiểu ảnh vuốt ve con mèo nhị thể. Chị kia chụp ảnh với con mèo tam thể có cài nơ lụa ở cổ.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mèo nhị thể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam