Bước tới nội dung

mò kim đáy bể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤˨˩ kim˧˧ ɗaj˧˥ ɓḛ˧˩˧˧˧ kim˧˥ ɗa̰j˩˧ ɓe˧˩˨˨˩ kim˧˧ ɗaj˧˥ ɓe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ kim˧˥ ɗaj˩˩ ɓe˧˩˧˧ kim˧˥˧ ɗa̰j˩˧ ɓḛʔ˧˩

Thành ngữ

[sửa]

kim đáy bể

  1. (nghĩa bóng) Ví việc tìm kiếm hết sức gian nan, khó nhọc và hầu như không có hi vọng thành công.
    Đồng nghĩa: mò kim đáy biển
    • 26/5/2017, Trần Xuân Tiến, “Bi hài chuyện viết bài báo khoa học”, trong Tuổi Trẻ Online[1], bản gốc lưu trữ ngày 28/1/2022:
      Ở nhiều bài báo khoa học, phần tài liệu tham khảo là kính thưa các loại sách, bài báo khoa học, công trình nghiên cứu đông tây kim cổ. Nhưng để tìm ra dẫn chứng của những tài liệu này được sử dụng ở đâu, đoạn nào trong bài báo thì khó như mò kim đáy bể.

Tham khảo

[sửa]
  • Mò kim đáy biển, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam