mò kim đáy bể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤˨˩ kim˧˧ ɗaj˧˥ ɓḛ˧˩˧˧˧ kim˧˥ ɗa̰j˩˧ ɓe˧˩˨˨˩ kim˧˧ ɗaj˧˥ ɓe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ kim˧˥ ɗaj˩˩ ɓe˧˩˧˧ kim˧˥˧ ɗa̰j˩˧ ɓḛʔ˧˩

Thành ngữ[sửa]

kim đáy bể

  1. (nghĩa bóng) Ví việc tìm kiếm hết sức gian nan, khó nhọc và hầu như không có hi vọng thành công.
    Đồng nghĩa: mò kim đáy biển
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Mò kim đáy biển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam