đáy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaj˧˥ | ɗa̰j˩˧ | ɗaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaj˩˩ | ɗa̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
đáy
- Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng.
- Đáy thùng.
- Đáy hòm
- Chỗ sâu nhất.
- Ếch ngồi đáy giếng. (tục ngữ)
- (Toán học) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối.
- Đáy của tam giác.
- Đáy hình nón.
- Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy.
- Đem đáy ra đóng ở cửa sông.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đáy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)