Bước tới nội dung

mó tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ + tay.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ taj˧˧mɔ̰˩˧ taj˧˥˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ taj˧˥mɔ̰˩˧ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

mó tay

  1. Tham gia trực tiếp vào việc gì.
    Việc gì cũng phải mó tay vào mới xong.