múa rối nước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa múa + rối + nước.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mwaː˧˥ zoj˧˥ nɨək˧˥ | mṵə˩˧ ʐo̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ | muə˧˥ ɹoj˧˥ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muə˩˩ ɹoj˩˩ nɨək˩˩ | mṵə˩˧ ɹo̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Loại hình múa rối cổ truyền của Việt Nam, biểu diễn trên sân khấu là mặt nước.
- 24/02/2019, Hoàng Đức Nhã, Rối nước Đồng Ngư, Nhân Dân:
- Hiện nay, làng đã có hai phường múa rối nước dân gian là Đồng Ngư và Luy Lâu.
- 24/02/2019, Hoàng Đức Nhã, Rối nước Đồng Ngư, Nhân Dân:
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Rối nước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam