Bước tới nội dung

múa rối nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Sân khấu biểu diễn múa rối nước.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa múa +‎ rối +‎ nước.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mwaː˧˥ zoj˧˥ nɨək˧˥mṵə˩˧ ʐo̰j˩˧ nɨə̰k˩˧muə˧˥ ɹoj˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muə˩˩ ɹoj˩˩ nɨək˩˩mṵə˩˧ ɹo̰j˩˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

múa rối nước

  1. Loại hình múa rối cổ truyền của Việt Nam, biểu diễn trên sân khấumặt nước.
    • 24/02/2019, Hoàng Đức Nhã, Rối nước Đồng Ngư, Nhân Dân:
      Hiện nay, làng đã có hai phường múa rối nước dân gian là Đồng Ngư và Luy Lâu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rối nước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam