măng tây
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maŋ˧˧ təj˧˧ | maŋ˧˥ təj˧˥ | maŋ˧˧ təj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maŋ˧˥ təj˧˥ | maŋ˧˥˧ təj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
măng tây
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mềm, dùng làm thức ăn.
- Người nông thôn không ăn măng tây, nhưng trồng thứ cây này để bán cho các khách sạn.
Tham khảo[sửa]
- "măng tây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)