Bước tới nội dung

mũ cát-két

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥ kaːt˧˥ kɛt˧˥mu˧˩˨ ka̰ːk˩˧ kɛ̰k˩˧mu˨˩˦ kaːk˧˥ kɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧ kaːt˩˩ kɛt˩˩mu˧˩ kaːt˩˩ kɛt˩˩mṵ˨˨ ka̰ːt˩˧ kɛ̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

mũ cát-két

  1. công nhânlưỡi trai trước trán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]